Trường THPT Vĩnh Lộc B
được thành lập theo quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 23/06/2014 của Chủ tịch
UBND Thành phố Hồ Chí Minh. Tọa lạc tại Đường số 3 khu dân cư Vĩnh Lộc B, huyên
Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
Trường được thiết kế, xây dựng theo hướng
chuẩn quốc gia, có diện tích: 21.941m2, trong đó: diện tích sân bãi là 3.069m2,
diện tích cây xanh là 5.677m2, diện tích giao thông là 4.069m2, diện tích
xây dựng là 5.843m2.
Với quy mô
xây dựng 1 trệt và 2 lầu, gồm 45 phòng học, 03 phòng thí nghiệm, 01 phòng học
bộ môn có máy chiếu, 01 phòng dạy nghề điện, 02 phòng máy vi tính, một hệ
thống cáp quang, và các phòng ban phụ trợ đầy đủ trang thiết bị hiện đại và được
đầu tư, trang bị nhằm tạo những điều kiện tốt nhất để học sinh có thể không
ngừng học tập theo hướng đổi mới. Ngoài ra, trường còn có nhà thể dục thể thao
đa năng, sân bóng đá ngoài trời giúp học sinh có cơ hội phát hiện và trau dồi những
khả năng của bản thân mình. Đặc biệt, với không gian yên tĩnh và thoáng mát,
trường thực sự là một địa điểm giáo dục lý tưởng khơi nguồn cho những đam mê và
hứng thú giúp học sinh phát triển một cách toàn diện nhất có thể.
Năm học
2016-2017 Trường THPT Vĩnh Lộc B có 66 Cán bộ_Giáo Viên_Nhân Viên.
STT
|
HỌ VÀ TÊN GIÁO
VIÊN
|
MÔN
|
1
|
Nguyễn
Ngọc Phương
|
Hiệu
trưởng
|
2
|
Nguyễn
Đặng Bích Đông
|
Phó
hiệu trưởng
|
3
|
Hoàng
Công Phú
|
Phó
hiệu trưởng
|
4
|
Dương
Văn Bích
|
Toán_TTCM
|
5
|
Nguyễn
Thị Hương
|
Toán
|
6
|
Hồ
Lệ Kiều Trinh
|
Toán
|
7
|
Trương
Thị Diễm Trinh
|
Toán
|
8
|
Nguyễn
Thị Thu Nga
|
Toán
|
9
|
Nguyễn
Dạ Ngân
|
Toán
|
10
|
Hồ
Thị Thanh Hằng
|
Toán
|
11
|
Nguyễn
Văn Tèo
|
Lý_TTCM
|
12
|
Lê
Thị Thu
|
Lý
|
13
|
Đào
Thị Kiều Thu
|
Lý
|
14
|
Bùi
Thanh Phong
|
Lý_GT
|
15
|
Võ
Thị Mỹ Vân
|
Lý
|
16
|
Hoàng
Thị Lê
|
Lý
|
17
|
Lê
Thị Thanh Thủy
|
Công
nghệ
|
18
|
Võ
Ngọc Tuấn
|
Hóa_TTCM
|
19
|
Nguyễn
Bùi Khánh Hà
|
Hóa
|
20
|
Phan
Thị Ngọc Nữ
|
Hóa
|
21
|
Trương
Xuân Hòa
|
Hóa
|
22
|
Phan
Thị Thành
|
Hóa
|
23
|
Vũ
Thị Thu Hồng
|
Sinh_TTCM
|
24
|
Lương
Thị Hằng
|
Sinh
|
25
|
Phạm
Thị Hương Ly
|
Sinh
|
26
|
Lưu
Thị Muội
|
Sinh
|
27
|
Nguyễn
Thị Lành
|
Văn_TTCM
|
28
|
Nguyễn
Thị Xuân Hồng
|
Văn
|
29
|
Lê
Thị Minh Trang
|
Văn_TKHĐ_PCTCĐ
|
30
|
Nguyễn
Thị Huyền Trang
|
Văn
|
31
|
Hoàng
Thị Hồng
|
Văn
|
32
|
Nguyễn
Minh Hiếu
|
Văn
|
33
|
Bùi
Thị Thùy Trâm
|
Văn
|
34
|
Đoàn
Thị Thanh Quyên
|
Địa_TTCM
|
35
|
Huỳnh
Công Lộc
|
Địa_TLTN
|
36
|
Chu
Thùy Diệu My
|
Địa
|
37
|
Nguyễn
Thị Hiền
|
GDCD
|
38
|
Hồ
Thị Vân Anh
|
GDCD
|
39
|
Hồ
Văn Hùng
|
Sử_TTCM
|
40
|
Bùi
Thị Chen
|
Sử
|
41
|
Trịnh
Ngọc Thiện
|
Sử
|
42
|
Trương
Thị Bích Liên
|
Ngoại
ngữ_TTCM
|
43
|
Phạm
Thị Hải Yến
|
Ngoại
ngữ
|
44
|
Nguyễn
Thị Như Bình
|
Ngoại
ngữ
|
45
|
Phạm
Thị Hoàng Anh
|
Ngoại
ngữ
|
46
|
Nguyễn
Xuân Dương
|
Tin
học_TTCM
|
47
|
Tạ
Thị Tình
|
Tin
học
|
48
|
La
Thị Thắng
|
Tin
học
|
49
|
Nguyễn
Văn Hiệp
|
TDQP_TTCM
|
50
|
Bùi
Quang Đại
|
TDQP
|
51
|
Lê
Hoàng Hải
|
TDQP
|
52
|
Nguyễn
Trần Thủy Tiên
|
TDQP
|
53
|
Nguyễn
Hữu Nhân
|
TDQP
|
54
|
Trần
Thị Hiền
|
Kế
toán_TT
|
55
|
Phạm
Ngọc Hồng Đào
|
Thủ
quỷ
|
56
|
Ngô
Thị Hà
|
Học
vụ
|
57
|
Lâm
Thị Thanh Thoảng
|
Văn
thư
|
58
|
Huỳnh
Thị Kiều Diễm
|
Y
tế
|
59
|
Đoàn
Thanh Tú
|
Vi
tính
|
60
|
Nguyễn
Văn Năm
|
Bảo
vệ
|
61
|
Mai
Thanh Tân
|
Bảo
vệ
|
62
|
Nguyễn
Đình Xượng
|
Bảo
vệ
|
63
|
Lê
Quang Rần
|
Bảo
vệ
|
64
|
Lê
Thị Lý
|
Phục
vụ
|
65
|
Huỳnh
Thị Sen
|
Phục
vụ
|
66
|
Trần
Thị Kim Thanh
|
Phục
vụ
|
Tập
thể Cán Bộ_Giáo Viên_Nhân Viên năm học 2016-2017

Tập
thể Cán Bộ_Giáo Viên_Nhân Viên năm học 2015-2016
